Phân loại các loại xe tải vận chuyển hàng hóa hiện nay
  1. Trang chủ

Phân loại các loại xe tải vận chuyển hàng hóa hiện nay

Tải trọng xe tải có lẽ là một khái niệm hết sức quen thuộc đối với bất kì ai thuộc lĩnh vực chuỗi cung ứng. Tải trọng xe tải sẽ ảnh hưởng tới khối lượng hàng hóa có thể di chuyển, thời gian di chuyển và cước phí phải trả. Vậy tải trọng xe tải là gì?

Tải trọng xe tải là trọng lượng hàng hóa tối đa mà mỗi xe có thể vận chuyển. Mỗi loại xe tải sẽ có mức tải trọng khác nhau. Việc hiểu rõ về tải trọng xe giúp cá nhân và doanh nghiệp tối ưu hóa chi phí vận chuyển và lựa chọn giải pháp vận chuyển phù hợp.

1. Phân loại xe tải chở hàng hiện nay

Dựa vào trọng tải, xe tải được phân loại như sau:

  • Xe tải hạng nhẹ:

    • Trọng tải dưới 5 tấn, có tính cơ động và linh hoạt cao.
    • Dễ dàng di chuyển vào các con đường nhỏ, hẻm, phù hợp cho việc vận chuyển hàng nhẹ và nhanh như chuyển phát nhanh, chuyển nhà, văn phòng.

       

  • Xe tải hạng trung:

    • Trọng tải dưới 15 tấn, thích hợp cho quãng đường dài và liên tỉnh.
    • Thời gian vận chuyển có thể kéo dài từ vài ngày đến hàng tuần.

       

  • Xe tải hạng nặng:

    • Chuyên chở hàng cồng kềnh và có trọng tải lớn, thường trên 15 tấn.
    • Thường đi kèm với rơ-mooc.

       

2. Thông số kỹ thuật của các loại xe chở hàng

Việc nắm rõ thông số kỹ thuật của các loại xe tải giúp bạn chọn phương tiện vận tải phù hợp, tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa doanh thu.

Cần phân biệt giữa trọng lượng xe và tải trọng xe:

  • Trọng lượng xe: Là trọng lượng của xe khi không có hàng.
  • Tải trọng xe: Là tổng trọng lượng của hàng hóa và trọng lượng xe (theo khuyến nghị của nhà sản xuất).

Dưới đây là thông số kỹ thuật tham khảo của các loại xe tải phổ biến:

STT

Trọng lượng xe 

Kích thước thùng hàng (mm)

Tải trọng tối đa theo khuyến nghị

 DÀI 

 RỘNG 

CAO

 

1

Xe tải 0.5 tấn

          2,000

          1,380

1,200

1 tấn

2

Xe tải 1 tấn

          3,400

          1,700

1,500

2,1 tấn

3

Xe tải 1,5 tấn

          4,310

          1,800

1700

3,15 tấn

4

Xe tải 2 tấn

          4,310

          1,800

1700

4,2 tấn

5

Xe tải 2,5 tấn

          4,350

          1,800

1,700

5,25 tấn

6

Xe tải 3,5 tấn

          4,700

          1,900

1,800

8 tấn

7

Xe tải 5 tấn

          6,200

          2,000

2,000

10 tấn

8

Xe tải 6,5tấn

          6,200

          2,000

2,000

12 tấn

9

Xe tải 8 tấn

          8,500

          2,350

2,700

15 tấn

10

Xe tải 9,5 tấn

          8,500

          2,350

2,700

20 tấn

11

Xe tải 11 tấn

          9,500

          2,350

2,700

23 tấn

12

Xe tải 13tấn

          9,500

          2,350

2,700

27 tấn

13

Xe tải 15 tấn

          9,500

          2,350

2,700

30 tấn

14

Xe tải 16,5 tấn

          9,500

          2,350

2,700

34 tấn

15

Xe tải 18 tấn

        10,200

          2,350

2700

37 tấn

16

Xe tải 20 tấn

        10,200

          2,350

2700

40 tấn

17

Xe tải 22 tấn

        10,200

          2,350

2700

45 tấn

18

Xe tải 23,5 tấn

        10,200

          2,350

2700

49 tấn

19

Xe tải 25 tấn

        10,200

          2,350

2700

52 tấn

20

Xe tải 26,5 tấn

        10,200

          2,350

2700

55 tấn

21

Xe tải 28 tấn

        10,200

          2,350

2700

58 tấn

22

Xe tải 30 tấn

        11,000

          2,400

2700

62 tấn

23

Xe tải 31,5 tấn

        11,000

          2,400

2800

65 tấn

24

Xe tải 33 tấn

        11,000

          2,400

2800

69 tấn

25

Xe tải 35,5 ấn

        11,000

          2,400

2800

74 tấn

26

Xe tải 37 tấn

        11,000

          2,400

2800

77 tấn

28

Xe tải 40 tấn

        12,000

          2,400

2900

84 tấn

29

Xe tải 43,5 tấn

        12,000

          2,400

2900

90 tấn

30

Xe tải 45 tấn

        12,000

          2,400

2900

94,5 tấn

31

Xe tải 46,5 tấn

        12,000

          2,400

2900

97 tấn

32

Xe tải 48,5 tấn

        12,000

          2,400

2900

100 tấn

33

Xe tải 50 tấn

        12,000

          2,400

2900

105 tấn

36

Xe tải 55,5 tấn

        12,000

          2,400

2900

116,5 tấn

37

Xe tải 57 tấn

        12,000

          2,400

2900

119 tấn

38

Xe tải 60 tấn

        14,000

          2,400

2800

126 tấn

40

Xe tải 63 tấn

        14,000

          2,400

2800

132 tấn

Các thông số này có thể thay đổi tùy theo loại xe và kích thước thùng hàng. Tuy nhiên, chúng ta có thể dựa vào các con số này để lựa chọn dịch vụ vận tải phù hợp. Ví dụ, xe 1 tấn có thể chở khoảng 1.1 tấn hàng, trong khi xe 3.5 tấn có thể chở được 4.5 tấn.

3. Quy định về tải trọng xe khi vận chuyển hàng hóa

Theo quy định của Bộ Giao thông vận tải:

  • Đối với xe dưới 5 tấn, trọng lượng hàng hóa không được vượt quá 10% tải trọng cho phép.
  • Đối với xe trên 5 tấn, trọng lượng hàng hóa không được vượt quá 5% tải trọng cho phép.

Để biết tải trọng cho phép, bạn có thể xem logo trọng tải gắn trên cánh cửa xe theo quy định pháp luật.

Trên đây là toàn bộ các cách phân loại và các loại xe tải đang được sử dụng phổ biến trong vận tải hiện nay. Để biết thêm thông tin hay cần tư vấn hoặc báo giá, vui lòng liên hệ chúng tôi qua hotline hoặc email.

We put our heart into every move!

Bài viết khác

LÀM THẾ NÀO ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA CONTAINER TRÊN TÀU?

Phương Thức L/C Là Gì? ?Letter of credit?

Quy định mới về Doanh nghiệp ƯU TIÊN khi làm thủ tục Hải quan

Cảng biển và sân bay

Expatriate Guide

Thủ tục nhập khẩu hàng thiết bị y tế

Thủ tục hải quan nhập khẩu hàng hóa chất

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công

Thủ tục hải quan nhập khẩu đối với hàng linh kiện điện tử

Thủ tục hải quan hàng tạm nhập-tái xuất

Phân loại máy bay chở hàng trong vận tải hàng không

PHÂN LOẠI NHỮNG TÀU BIỂN PHỔ BIẾN NHẤT HIỆN NAY

Giỏ hàng của bạn (0 sản phẩm)